Điểm chuẩn NV1 của các ngành dành cho thí sinh là đối tượng học sinh THPT - KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm:
Điểm chuẩn các ngành như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
SP Toán học | A | 19.5 |
SP Vật lý | A | 17 |
SP Tin học | A | 14 |
D1 | ||
SP Hóa học | A | 19.5 |
SP Sinh học | B | 17.5 |
SP Ngữ văn | C | 15.5 |
D1 | ||
SP Lịch sử | C | 14 |
SP Địa lý | A | 13 |
C | 14 | |
SP Giáo dục chính trị | C | 14 |
D1 | 13 | |
SP Sử - Giáo dục quốc phòng | A | 14 |
C | ||
SP Tiếng Anh | D1 | 24.5 |
SP Song ngữ Nga - Anh | D1 | 18 |
D2 | ||
SP Tiếng Pháp | D3 | 18 |
D1 | ||
SP Tiếng Trung | D4 | 18 |
SP Giáo dục tiểu học | A | 15.5 |
D1 | ||
SP Giáo dục mầm non | M | 16 |
SP Giáo dục thể chất | T | 21.5 |
SP Giáo dục đặc biệt | C | 14 |
D1 | ||
Quản lý giáo dục | A,D1 | 13 |
C | 14 | |
Tâm lý học | C | 14 |
D1 | 13 | |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 23,5 |
Ngôn ngữ Nga - Anh | D1 | 18 |
D2 | ||
Ngôn ngữ Pháp | D3 | 18 |
D1 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 18 |
D4 | ||
Ngôn ngữ Nhật | D1 | 18 |
D4 | ||
D6 | ||
Công nghệ thông tin | A | 14 |
D1 | ||
Vật lý học | A | 14 |
Hóa học | A | 14.5 |
B | 15.5 | |
Văn học | C | 14 |
D1 | ||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C | 14 |
D1 | ||
Quốc tế học | C | 17 |
Ngoài ra, trường cũng dành tuyển 1.000 chỉ tiêu NV2 với 17 ngành. Điểm sàn xét tuyển NV2 sẽ bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.
Chi tiết vào các ngành như sau:
Ngành | Chỉ tiêu xét NV2 | |
Sư phạm Tin học | 90 | |
Sử - Giáo dục quốc phòng | 70 | |
Giáo dục Chính trị | 100 | |
SP Song ngữ Nga - Anh | 40 | |
SP Tiếng Pháp | 30 | |
SP Tiếng Trung | 30 | |
SP Giáo dục đặc biệt | 30 | |
Quản lý giáo dục | 30 | |
Tâm lý học | 30 | |
Ngôn ngữ Nga - Anh | 50 | |
Ngôn ngữ Pháp | 30 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | |
Ngôn ngữ Nhật | 60 | |
Công nghệ thông tin | 110 | |
Vật lý học | 100 | |
Văn học | 100 | |
Việt Nam học | 50 | |