Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Hoa Sen năm 2011 như sau:
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 dự kiến | Điểm xét chuyển ngành NV1 |
Hệ đại học | |||
Công nghệ thông tin | A, D1, D3 | 13 | 13 |
Truyền thông và mạng máy tính | A, D1, D3 | 13 | 13 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính) | A | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B | 13 - 14 | 13 |
Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | 16 | |
Quản trị nhân lực | A.D1, D3 | 13 | |
Marketing | A.D1, D3 | 14 | |
Kế toán | A, D1, D3 | 14 | |
Quản trị khách sạn | A, D1, D3 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, D1, D3 | 14 | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A, D1, D3 | 15 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A, D1, D3 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 19 | |
Thiết kế thời trang | H | 18 | |
Bậc cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | A, D1, D3 | 10 | |
Truyền thông và mạng máy tính | A, D1, D3 | 10 | |
Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | 13 | |
Quản trị văn phòng | A, D1, D3 | 11 | |
Kinh doanh quốc tế | A, D1, D3 | 12 | |
Kế toán | A, D1, D3 | 12 | |
Quản trị khách sạn | A, D1, D3 | 12 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, D1, D3 | 10 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A, D1, D3 | 12 | |
Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại) | D1 | 15 |
Nếu điểm thi tuyển sinh của thí sinh chưa đủ điểm chuẩn dự kiến của ngành đăng ký nguyện vọng 1, thí sinh tìm hiểu những ngành có xét chuyển ngành và nếu điểm thi thỏa điều kiện điểm nhận đăng ký xét chuyển, thí sinh có thể đăng ký chuyển ngành.
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng cũng vừa công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2011 các ngành như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến năm 2011 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15,5 |
Công nghệ Thông tin | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ Điện Lạnh) | 13 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 14,5 |
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | 14,5 |
Kế toán | 14 |