Tiếp đó, đến các trường THPT Phan Đình Phùng, Yên Hòa, Cầu Giấy, …
Trong 5 năm gần đây nhất, nhiều trường có điểm chuẩn các trường hàng năm dao động từ 0,5-5 điểm, có trường dao động tới gần 10 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn lớp 10 THPT công lập Hà Nội 5 năm gần đây
Trong 5 năm gần đây, trường có điểm đầu vào lớp 10 cao nhất là THPT Chu Văn An. Trong đó, chỉ năm 2019 điểm chuẩn của trường này là 48,75, còn 4 năm trước đó đều ở mức từ 51,5-55,5 điểm.
Tiếp đó, đến các trường THPT Phan Đình Phùng, Yên Hòa, Cầu Giấy, …
Trong 5 năm gần đây nhất, nhiều trường có điểm chuẩn các trường hàng năm dao động từ 0,5-5 điểm, có trường dao động tới gần 10 điểm.
Cụ thể, điểm chuẩn lớp 10 THPT công lập Hà Nội 5 năm gần đây (từ năm 2016 đến năm 2020) như sau:
| T | Tên đơn vị | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2016 |
| KHU VỰC 1 | ||||||
| Ba Đình | ||||||
| 1 | THPT Phan Đình Phùng | 40,5 | 46,25 | 50,5 | 51,5 | 52,5 |
| 2 | THPT Phạm Hồng Thái | 37,5 | 42,25 | 48 | 50 | 50 |
| 3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 35,75 | 41,5 | 47,5 | 48,5 | 49,5 |
| 4 | Chu Văn An | 43,25 | 48,75 | 51,5 | 55,5 | 55,5 |
| 5 | THPT Tây Hồ | 34 | 39,75 | 46 | 46,5 | 46,5 |
| KHU VỰC 2 | ||||||
| Hoàn Kiếm | ||||||
| 6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 37,75 | 42,5 | 49 | 51 | 51 |
| 7 | THPT Việt Đức | 40 | 45,5 | 49 | 52 | 52,5 |
| Hai Bà Trưng | ||||||
| 8 | THPT Thăng Long | 40,5 | 40 | 49,5 | 52,5 | 53 |
| 9 | THPT Trần Nhân Tông | 37,25 | 41,75 | 47 | 49 | 50 |
| 10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 36 | 40,5 | 45,5 | 49,5 | 48 |
| KHU VỰC 3 | ||||||
| Đống Đa | ||||||
| 11 | THPT Đống Đa | 34,25 | 40 | 47 | 48 | 48 |
| 12 | THPT Kim Liên | 41,5 | 46,25 | 50,5 | 53 | 52,5 |
| 13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 37 | 43,5 | 49,5 | 51 | 51,5 |
| 14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 35,75 | 41,75 | 47,5 | 48 | 48,5 |
| Thanh Xuân | ||||||
| 15 | THPT Nhân Chính | 39,25 | 44,5 | 50 | 51 | 51,5 |
| 16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 32,75 | 40 | 46 | 46 | 47 |
| Cầu Giấy | ||||||
| 17 | THPT Yên Hòa | 39 | 46,5 | 50 | 52,5 | 52,5 |
| 18 | THPT Cầu Giấy | 38 | 45 | 49 | 50,5 | 50,5 |
| KHU VỰC 4 | ||||||
| Hoàng Mai | ||||||
| 19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 33,25 | 39 | 45,5 | 46 | 46 |
| 20 | THPT Trương Định | 29 | 37,75 | 44 | 43,5 | 44 |
| 21 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 31 | 37 | 44 | 44 | 45,5 |
| Thanh Trì | ||||||
| 22 | THPT Ngô Thì Nhậm | 31 | 38,75 | 41,5 | 42,5 | 43,5 |
| 23 | THPT Ngọc Hồi | 25,25 | 39 | 42 | 46,5 | 47 |
| 24 | THPT Đông Mỹ | 29,25 | 34,25 | 40,5 | ||
| 25 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 25 | 32,75 | |||
| KHU VỰC 5 | ||||||
| Long Biên | ||||||
| 26 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 39,75 | 41,75 | 49,5 | 50,5 | 51 |
| 27 | THPT Lý Thường Kiệt | 34,5 | 36,5 | 47 | 48,5 | 49 |
| 28 | THPT Thạch Bàn | 31,5 | 35,5 | 42,5 | 43 | 42 |
| 29 | THPT Phúc Lợi | 27 | 37,5 | 44,5 | 43,5 | 44 |
| Gia Lâm | ||||||
| 30 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 32,25 | 37 | 45,5 | 46,5 | 42 |
| 31 | THPT Dương Xá | 31,75 | 36,5 | 41,5 | 42,5 | 43 |
| 32 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 31 | 35 | 42 | 42,5 | 41,5 |
| 33 | THPT Yên Viên | 31,5 | 36,75 | 45 | 42,5 | 43,5 |
| KHU VỰC 6 | ||||||
| Sóc Sơn | ||||||
| 34 | THPT Đa Phúc | 29 | 35 | 42,5 | 42 | 44,5 |
| 35 | THPT Kim Anh | 28,5 | 31,5 | 39 | 39,5 | 36 |
| 36 | THPT Minh Phú | 24,25 | 27,5 | 35,5 | 36,5 | 36,5 |
| 37 | THPT Sóc Sơn | 30,75 | 35,5 | 42,5 | 45 | 43,5 |
| 38 | THPT Trung Giã | 27,5 | 30,75 | 37,5 | 41,5 | 39,5 |
| 39 | THPT Xuân Giang | 26,25 | 32 | 38 | 38,5 | 38,5 |
| Đông Anh | ||||||
| 40 | THPT Bắc Thăng Long | 30 | 33 | 43 | 44 | 43 |
| 41 | THPT Cổ Loa | 31,25 | 36 | 44,5 | 48 | 46 |
| 42 | THPT Đông Anh | 29 | 36,75 | 44,5 | 45 | 45,5 |
| 43 | THPT Liên Hà | 33,75 | 35 | 47 | 48,5 | 50,5 |
| 444 | THPT Vân Nội | 30 | 35 | 43 | 44,5 | 45,5 |
| Mê Linh | ||||||
| 45 | THPT Mê Linh | 33,5 | 38,25 | 44,5 | 46,5 | 45,5 |
| 46 | THPT Quang Minh | 25 | 29 | 36 | 35,5 | 34,5 |
| 47 | THPT Tiền Phong | 26,5 | 31,25 | 38,5 | 39 | 37 |
| 48 | THPT Tiến Thịnh | 21 | 23,5 | 28,5 | 28,5 | 30 |
| 49 | THPT Tự Lập | 20 | 23,5 | 27,5 | 27 | 24 |
| 50 | THPT Yên Lãng | 29 | 31,75 | 37,5 | 38 | 40 |
| KHU VỰC 7 | ||||||
| Bắc Từ Liêm | ||||||
| 51 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 39,75 | 45,5 | 50 | 52,5 | 51,5 |
| 52 | THPT Xuân Đỉnh | 36,25 | 43,25 | 48 | 50 | 49 |
| 53 | THPT Thượng Cát | 30 | 36 | 42,5 | 46 | 44 |
| Nam Từ Liêm | ||||||
| 54 | THPT Đại Mỗ | 24 | 32 | 36,5 | 40,5 | 39,5 |
| 55 | THPT Trung Văn | 28 | 37,5 | 41,5 | 44,5 | 45 |
| 56 | THPT Xuân Phương | 30,5 | 35,5 | 38 | ||
| Hoài Đức | ||||||
| 57 | THPT Hoài Đức A | 25 | 36 | 42 | 47 | 46,5 |
| 58 | THPT Hoài Đức B | 28 | 32,75 | 34,5 | 42,5 | 41,5 |
| 59 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 27,5 | 30,25 | 40 | 41,5 | 40,5 |
| 60 | THPT Hoài Đức C (dự kiến) | 24,25 | 27,5 | |||
| Đan Phượng | ||||||
| 61 | THPT Đan Phượng | 30 | 32,5 | 44,5 | 43 | 47 |
| 62 | THPT Hồng Thái | 25,5 | 29,25 | 38,5 | 38,5 | 37,5 |
| 63 | THPT Tân Lập | 27,25 | 31,25 | 38 | 41 | 39,5 |
| KHU VỰC 8 | ||||||
| Phúc Thọ | ||||||
| 64 | THPT Ngọc Tảo | 26,25 | 31,5 | 39 | 41,5 | 40,5 |
| 65 | THPT Phúc Thọ | 24,5 | 31,5 | 36 | 41,5 | 39,5 |
| 66 | THPT Vân Cốc | 21 | 26 | 35,5 | 36,5 | 33,5 |
| Sơn Tây | ||||||
| 67 | THPT Tùng Thiện | 32,25 | 37,25 | 42,5 | 44 | 46 |
| 68 | THPT Xuân Khanh | 20 | 22,5 | 28,5 | 30,5 | 28 |
| Ba Vì | ||||||
| 68 | THPT Ba Vì | 19,5 | 21 | 31 | 31 | 30 |
| 70 | THPT Bất Bạt | 13 | 19 | 23 | 23 | 25 |
| 71 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 31 | 35,25 | 43 | 37 | |
| 72 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 23 | 29 | 36,5 | 35,5 | 35,5 |
| 73 | THPT Quảng Oai | 26 | 30,25 | 34 | 37 | 36,5 |
| 74 | THPT Minh Quang | 13 | 16 | 22 | 22 | 23 |
| KHU VỰC 9 | ||||||
| Thạch Thất | ||||||
| 75 | THPT Bắc Lương Sơn | 15 | 18 | 31 | 31 | 30 |
| 76 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25,5 | 30,75 | 38 | 39 | 38 |
| 77 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 26,75 | 32,75 | 40 | 41 | 41 |
| 78 | THPT Thạch Thất | 30,75 | 33 | 42 | 45 | 43 |
| Quốc Oai | ||||||
| 7 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 21,5 | 31,25 | 38 | 36,5 | 38 |
| 80 | THPT Minh Khai | 23,25 | 26,25 | 37 | 37 | 36 |
| 81 | THPT Quốc Oai | 34 | 39,25 | 45,5 | 44 | 46 |
| 82 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 23,5 | 28,25 | 33 | ||
| KHU VỰC 10 | ||||||
| Hà Đông | ||||||
| 83 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 40 | 45,25 | 50,5 | 51,5 | 51 |
| 84 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 35,5 | 42,25 | 47,5 | 48,5 | 48 |
| 85 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 28,5 | 31,5 | 41 | 40 | 38,5 |
| 86 | THPT Lê Lợi | 31,5 | 35,75 | 42,5 | 41 | 39 |
| Chương Mỹ | ||||||
| 87 | THPT Chúc Động | 24 | 28 | 36 | 37 | 36 |
| 88 | THPT Chương Mỹ A | 32,5 | 35,25 | 44 | 45,5 | 45 |
| 89 | THPT Chương Mỹ B | 20 | 25,5 | 34,5 | 33 | 31,5 |
| 90 | THPT Xuân Mai | 26,5 | 31,5 | 40 | 40 | 41 |
| Thanh Oai | ||||||
| 91 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 27 | 24 | 41 | 40 | 38 |
| 92 | THPT Thanh Oai A | 23,75 | 29,5 | 38 | 37 | 37 |
| 93 | THPT Thanh Oai B | 29 | 26 | 42 | 40 | 42,5 |
| KHU VỰC 11 | ||||||
| Thường Tín | ||||||
| 94 | THPT Thường Tín | 30 | 32 | 43 | 43,5 | 46 |
| 95 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 24,5 | 23,5 | 34,5 | 37 | 38,5 |
| 96 | THPT Lý Tử Tấn | 17,5 | 19,5 | 32,5 | 31,5 | 32 |
| 97 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 18 | 24,5 | 35,5 | 37 | 35,5 |
| 98 | THPT Vân Tảo | 21 | 20 | 35 | 34,5 | 34 |
| Phú Xuyên | ||||||
| 99 | THPT Đồng Quan | 26,25 | 30,5 | 42 | 36 | 37 |
| 100 | THPT Phú Xuyên A | 26,75 | 25,5 | 39,5 | 37,5 | 34,5 |
| 101 | THPT Phú Xuyên B | 21 | 24,5 | 31 | 31 | 35,5 |
| 102 | THPT Tân Dân | 22 | 22 | 34,5 | 30 | 29,5 |
| KHU VỰC 12 | ||||||
| Mỹ Đức | ||||||
| 103 | THPT Hợp Thanh | 19 | 18,5 | 24,5 | 26 | 27,5 |
| 104 | THPT Mỹ Đức A | 31 | 32,5 | 41 | 40,5 | 45 |
| 105 | THPT Mỹ Đức B | 23,5 | 23,25 | 30,5 | 34 | 31,5 |
| 106 | THPT Mỹ Đức C | 15 | 16 | 21,5 | 22 | 25 |
| Ứng Hòa | ||||||
| 107 | THPT Đại Cường | 12,5 | 16 | 21,5 | 22 | 22 |
| 108 | THPT Lưu Hoàng | 13 | 18 | 21,5 | 22 | 22 |
| 109 | THPT Trần Đăng Ninh | 20,75 | 29,75 | 33 | 30 | 30,5 |
| 110 | THPT Ứng Hòa A | 26,5 | 24 | 34,5 | 34 | 34,5 |
| 111 | THPT Ứng Hòa B | 19 | 21 | 24,5 | 22 | 24,5 |