Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán
HHT - Tết, tết, tết, tết đang đến rồi! Nói tiếng anh về Tết như thế nào, bạn đã biết chưa? Hãy cùng nhà Hoa chúng mình tìm hiểu những từ vựng tiếng anh siêu thú vị về chủ đề này nhé!

Những ngày mùa đông giá lạnh qua đi, mưa xuân đến, mầm non bắt đầu nảy nở, trên những cung đường bắt đầu xuất hiện những chuyến xe trở mai, trở đào, ca khúc quen thuộc được mở lại, ngân nga từ chiếc radio nhà ai. Tết đang đến gần…

Có lẽ các bạn đều đang rất hào hứng với dịp nghỉ Tết cổ truyền bên gia đình, người thân, chuẩn bị trang trí, mua sắm cho nhà cửa. Vậy nên, đây sẽ là dịp tuyệt với để chúng mình tích lũy chút từ vựng Tiếng Anh thú vị về Tết âm lịch đó.

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 1
Lunar New Year /luː.nər njuː jɪər/: Tết Nguyên Đán
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 2
Cùng học từ vựng về những thời khắc quan trọng trong năm với H2T nào!

New Year’s Eve /njuː jɪərs i:v/: Giao thừa

Lunar calendar /ˈluː.nər ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch

Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuː jɪərs i:v/: Tất Niên

The New Year /ðə njuː jɪər/: Tân Niên

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 3
Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: Hoa đào
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 4
Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: Hoa mai
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 5
Kumquat tree /'kʌm.kwɒt triː/: Cây quất
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 6
Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: Cúc vạn thọ
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 7
Chung cake /chung keɪk/ = Square glutinous rice cake /skweər ˈɡluː.tɪ.nəs raɪs keɪk/: bánh chưng
Sticky rice /stɪk.i ˈraɪs/: gạo nếp
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 8
Five-fruit tray /faɪv-fruːt trei/: mâm ngũ quả

Custard apple /kʌs.təd ˈæp.əl/: mãng cầu

Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: dừa

Papaya /pəˈpaɪ.ə/: đu đủ (= pewpew)

Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: xoài

Fig /fig/: quả sung

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 9

Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông

Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/: giò lụa

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 10
Pickled onion /ˈpɪk.əld ˈʌn.jən/: dưa hành muối
Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 11

Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fru:ts/: mứt

Roasted watermelon seeds /rəʊstid ˈwɔː.təˌmel.ən si:ds/: hạt dưa

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 12
First caller /ˈfɜːst ˈkɔː.lər/: người xông đất

To first foot /tu: ˈfɜːst fuːd/ : xông đất

Exchange New year's wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ njuː jɪər ˈwɪʃ·əz/: chúc Tết nhau

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 13

Fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/: pháo hoa

Firecrakers /ˈfaɪəˌkræk.ərz/: pháo đốt, pháo truyền thống

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 14

Lucky money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ : tiền lì xì

Red envelop  /red ɪnˈvel.əp/ : bao lì xì

Vui học Tiếng Anh với bộ sưu tập từ vựng về Tết Nguyên Đán ảnh 15
Family reunion /ˈfæm.əl.i riːˈjuː.njən/ : gia đình sum họp.
MỚI - NÓNG
Khơi gợi cảm hứng viết văn với "Con Đường Văn Sĩ" của nhà văn Nguyễn Huy Tưởng
Khơi gợi cảm hứng viết văn với "Con Đường Văn Sĩ" của nhà văn Nguyễn Huy Tưởng
HHT - Có một điều thú vị ở nhà văn Nguyễn Huy Tưởng mà những người yêu viết láchcó thể học hỏi, chính là việc ông rất chăm viết nhật ký. Bằng việc suy tư và chăm ghi chép lại những điều diễn ra xung quanh mình, Nguyễn Huy Tưởng dần tìm ra những quan niệm về nhân sinh, để đưa vào các tác phẩm do ông sáng tác. 

Có thể bạn quan tâm